THUẬT NGỮ

Khi nói đến lĩnh vực thang máy, thang cuốn và thang tải bộ, nhiều lúc bạn sẽ cần sử dụng và hiểu các thuật ngữ chuyên ngành và các từ viết tắt, vì vậy chúng tôi tạo ra một danh sách chú giải hữu ích để bạn tra cứu khi cần thiết. Nhấm vào chữ và cụm từ để xem định nghĩa.

Tỷ số truyền 1:1
Bố trí dây cáp tải với cho tốc độ cabin và tốc độ dây cáp bằng nhau.
Tỷ số truyền 2:1
Bố trí dây cáp tải với cho tốc độ cabin bằng một nửa tốc độ dây cáp.
Nguồn điện 3 pha
Nguồn điện cung cấp điện áp xoay chiều 3 pha.
Kiểm soát ra vào
Thiết bị hoặc hệ thống kiểm soát ra vào thang máy hoặc tòa nhà.
Cửa A
Cửa ở phía lối vào chính. Xem thêm cửa C
Chế độ mở cửa sớm

Hệ thống cho phép cửa cabin mở trước khi cabin dừng tầng hẳn. Cửa bắt đầu mở khi thang máy ở trong vùng cửa và tốc độ giảm đến mức cho phép theo tiêu chuẩn an toàn.

Cửa nâng cấp mô-đun

Các loại cửa tự động dành cho thang máy với các cấu kiện thay đổi được. Thích hợp sử dụng trong hầu hết các ứng dụng thang máy

Âm lan truyền qua không khí

Tiếng ồn truyền trong không khí. Trong thang máy, tiếng ồn thường được tạo ra bởi máy kéo, dây cáp, bảng điều khiển, cửa, guốc dẫn hướng và các bộ phận chuyển động khác